+
UBND HUYỆN VĂN GIANG TRƯỜNG TH&THCS PHỤNG CÔNG
Số: /KH – TH&THCS PC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Phụng Công, ngày 30 tháng 8 năm 2021 |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG
Năm học: 2021-2022
Căn cứ Nghị quyết số 29 – NQ/TW ngày 04/11/2013 Hội nghị Trung ương khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục đào tạo; Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 về việc ban hành chương trình giáo dục phổ thông;
Công văn 5512/BGDĐT-GDTrH về việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục của nhà trường.
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT quy định về đánh giá học sinh THCS và THPT.
Căn cứ công văn số 2613/BGDĐT-GDTrH về việc triển khai chương trình giáo dục trung học năm 2021-2022
Căn cứ chỉ thị nhiệm vụ năm học 2021-2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Công văn 292/GD&ĐT-THCS của Phòng GD&ĐT Văn Giang về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp THCS năm học 2021-2022 và các năm tiếp theo.
Căn cứ kết quả đạt được trong năm học 2020-2021 và tình hình thực tế của nhà trường, địa phương; Trường TH&THCS Phụng Công xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường năm học 2021- 2022 như sau:
1. BỐI CẢNH VÀ ĐỊNH HƯỚNG XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
1.1. Bối cảnh bên ngoài
1.1.1. Thời cơ
Đảng và Nhà nước có chủ trương rõ ràng về việc chỉ đạo thực hiện đổi mới căn bản toàn diện GD&ĐT thông qua Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 Hội nghị Trung ương 8 khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo và
Toàn thể các Bộ, Ban, Ngành đều hiểu được sự cần thiết phải thực hiện đổi mới chương trình giáo dục phổ thông để thay đổi vận mệnh và sự phát triển của quốc gia. Các Bộ đã có những phối hợp để có văn bản hướng dẫn các địa phương thực hiện các điều kiện như xây dựng CSVC, trang thiết bị dạy học; chế độ tiền lương cho giáo viên, chế độ học sinh vùng khó khăn, người dân tộc.
Chương trình GDPT 2018 là chương trình mở, tăng tính chủ động cho nhà trường.
Sự phát triển mạnh mẽ của CNTT 4.0 và sự tuyên truyền của các cấp và nhà trường nên xã hội và phụ huynh học sinh đã nắm bắt được những lộ trình và các điều kiện cần có để đáp ứng thực hiện đổi mới CTGDPT.
Các cấp lãnh đạo Đảng, chính quyền rất quan tâm đến việc phát triển giáo dục tại địa phương;
Chính quyền địa phương luôn quan tâm đến các hoạt động giáo dục của nhà trường (đảm bảo ANTT trường học, giáo dục ATGT, các hoạt động ngoại khóa – trải nghiệm …).
1.1.2. Nguy cơ
Một số gia đình thường xuyên đi làm ăn xa, các em ở nhà một mình hoặc ở nhà với ông bà nên khó khăn cho việc quản lý các em.
Một số phụ huynh chưa nhận thức đầy đủ về tầm quan trọng về việc học tập của con em mình, còn khoán trắng cho nhà trường.
Một số giáo viên còn trẻ, kinh nghiệm gảng dạy ít.
Đại dịch COVID 19 đang làm ảnh hưởng đến mọi hoạt động kinh tế, giáo dục.
1.2. Bối cảnh bên trong
1.2.1. Điểm mạnh
Nhà trường có đủ số phòng học đảm bảo mỗi lớp có 01 phòng học riêng, có 09 phòng học bộ môn có đủ số lượng máy vi tính, máy chiếu, máy chiếu đa năng và mạng Internet, thuận lợi cho việc ứng dụng công nhệ thông tin trong quản lý và dạy học.
Có sân chơi, bãi tập thuận lợi cho các hoạt động tập thể.
Thiết bị dạy học của nhà trường được đầu tư mua sắm thường xuyên; có các phòng học bộ môn hiện đại, được trang bị nhiều đồ dùng, dụng cụ, hóa chất phục vụ tốt việc học tập và nghiên cứu của giáo viên và học sinh.
100% giáo viên đạt chuẩn và trên chuẩn về trình độ đào tạo.
50% giáo viên đều đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp huyện, trong đó có 20% cấp tỉnh.
Cán bộ quản lý, GV nhà trường được tham gia tập huấn chương trình GDPT 2018. Biết tranh thủ sự chỉ đạo sát sao của các cấp lãnh đạo và tạo lập được sự phối hợp chặt chẽ của ban chấp hành thường trực phụ huynh học sinh.
Phòng GD&ĐT luôn quan tâm và có nhiều các buổi tập huấn chuyên môn, chuyên đề.
CB, GV, NV sử dụng tương đối thành thạo các phần mềm dạy học trực tuyến, có ý thức cập nhật thông tin để vận dụng thực tế giảng dạy.
Học sinh ngoan, hiền, lễ phép, học sinh ý thức tốt về tầm quan trọng của việc học tập cho tương lai sau này.
1.2.2. Điểm yếu
Một số giáo viên của nhà trường chưa nắm vững lí luận dạy học đáp ứng năng lực, phẩm chất người học, còn lười nghiên cứu tài liệu.
Hiện tại có khoảng hơn 20% học sinh có ý thức học tập chưa tốt; 20% học sinh học lệch, học không đồng đều về các môn; 30% học sinh còn yếu về môn Ngoại gữ 1.
1.3. Định hướng xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường
1.3.1. Quy mô số lớp, số học sinh toàn trường năm học 2021 - 2022
Khối lớp |
|
| Số lớp, số học sinh |
| |
Số lớp |
| Số học sinh |
| ||
Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Nữ dân tộc thiểu số | ||
6 | 3 | 97 | 37 | 0 | 0 |
7 | 2 | 72 | 30 | 02 | 0 |
8 | 3 | 90 | 31 | 0 | 0 |
9 | 3 | 90 | 39 | 0 | 0 |
Tổng | 12 | 349 | 138 | 02 | 0 |
1.3.2. Bố trí phòng học, phòng học bộ môn và các phòng chức năng: (Tổng số có 27 phòng )
Từ phòng học số B1.1 đến số B1.12 khu nhà B lần lượt bố trí phòng học cho 4 khối.
Khu A là phòng học bộ môn: Phòng Bộ môn Hóa, phòng môn Sinh, Phòng môn Vật lý- Công nghệ, Phòng Tin học, Phòng tiếng anh, . Phòng Âm nhạc. Phòng môn TD.
Phòng chức năng: Phòng Thư viện , Phòng Y tế + Tư vấn tâm lí, Phòng hiệu trưởng, Phòng Phó hiêu trưởng, Phòng Truyền thống, phòng Đoàn – Đội, phòng Hội đồng, 02 phòng tổ chuyên môn, phòng đồ dùng, phòng thư viện.
1.3.3. Định hướng thực hiện chương trình dạy học:
Khối lớp 6 (3 lớp): Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 (Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT, ngày 26/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành chương trình giáo dục phổ thông (CTGDPT 2018); (không thực hiện dạy học môn tự chọn). Tổ chức dạy học 9 buổi/tuần. (6 buổi sáng, 03 buổi chiều); Buổi sáng học chính khóa, buổi chiều tổ chức dạy bồi dưỡng: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ 1 (Tiếng anh)
Khối lớp 7, 8, 9: Thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông hiện hành (Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT, ngày 05/5/206 của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Thực hiện dạy 9 buổi/tuần trong đó dạy chính khóa 6 buổi sáng, dạy bồi dưỡng cho học 3 buổi chiều. Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ 1 (Tiếng anh)
1.3.4. Định hướng tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp:
+ Mỗi tuần thực hiện 01 tiết chào cờ vào sáng thứ hai hàng tuần và một tiết sinh hoạt cuối tuần tổng cộng 70 tiết;
+ Số tiết còn lại nhà trường tổ chức dạy học trải nghiệm theo chủ đề
Tháng 9: Chủ đề “An toàn giao thông và phòng chống ma túy học đường. Hình thức tổ chức: Sân khấu hóa, phối hợp với công an xã tổ chức tuyên truyền luật giao thông đường bộ.
Tháng 11: Chủ đề: Trường em sạch đẹp, an toàn”. Hình thức tổ chức: Tổ chức ngày hội vệ sinh học đường,
Tháng 12: Chủ đề “Uống nước nhớ nguồn”. Hình thức tổ chức: Học sinh viếng nghĩa trang liệt sĩ, nghe đại diện hội cựu chiến binh nói chuyện về truyền thống ngày quốc phòng toàn dân, nghe một số mẫu chuyện về cuộc kháng chiến chống mỹ cứu nước.
Tháng 1/2021: Chủ đề: Ngày hội tết truyền thống. Hình thức tổ chức: Học sinh trải nghiệm cách gói bánh chưng, nghe nói chuyện về ý nghĩa của ngày tết nguyên đán.
Tháng 3. Chủ đề về thanh niên ngày nay. Hình thức tổ chức: HS tìm hiểu và viết về những tấm gương vượt khó trong học tập của các bạn đoàn viên, chia sẻ về những tấm gương dũng cảm…
Tháng 4: Chủ đề “STEM - Ngày hội đọc sách”. Hình thức tổ chức: Trải nghiệm sản phẩm Stem, thi kể chuyện theo sách, thi xếp sách theo mô hình.
Tháng 5 tổ chức 01 buổi hướng nghiệp phân luồng học sinh sau tốt nghiệp THCS.
- Tổ chức dạy học tích hợp: Đầu năm học nhà trường chỉ đạo tổ nhóm chuyên môn xây dựng các chủ đề dạy học tích hợp, chỉ đạo việc dạy học phân hóa phù hợp với đối tượng học sinh.
1.3.5. Định hướng thực hiện nội dung giáo dục dịa phương cho học sinh khối 6:
Tổ chức dạy học chương trình giáo dục địa phương 1 tiết/tuần.
Hình thức tổ chức dạy học: Dạy học trên lớp, dạy học trải nghiệm.
Nội dung: Dạy những vấn đề cơ bản về văn hóa, lịch sử, địa lí, kinh tế, xã hội, môi trường của địa phương.
Tài liệu dạy học: Sử dụng tài liệu của tỉnh Hưng Yên biên soạn.
2. MỤC TIÊU GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
2.1. Mục tiêu chung
Sau khi học xong cấp trung học cơ sở học sinh có đủ phẩm chất và năng lực quy định tại chương trình giáo dục bậc học, học sinh biết điều chỉnh bản thân theo các chuẩn mực chung của xã hội, biết vận dụng phương pháp học tập tích cực để hoàn chỉnh tri thức và kĩ năng nền tảng, có hiểu biết ban đầu về các ngành nghề và có ý thức hướng nghiệp để tiếp tục học lên trung học phổ thông, học nghề hoặc tham gia vào cuộc sống lao đông.
Đảm bảo duy trì kết quả đã đạt được: PCGD mức độ 3, đạt chuẩn kiểm định chất lượng ở mức 3, đạt trường chuẩn quốc gia mức độ 2 xây dựng môi trường giáo dục chuyên nghiệp, chất lượng, cảnh quan trường học đẹp, xứng đáng là một trong những đơn vị đứng đầu về chất lượng giáo dục của huyện Văn Giang.
2.2. Mục tiêu cụ thể:
+ Đối với học sinh lớp 6 thực hiện theo CTGDPT 2018, kết quả đạt được:
- Về năng lực
TS HS | Tự chủ và tự học | Giao tiếp và hợp tác | Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
|
| Năng lực đặc thù |
|
| ||||||||||||
Ngôn ngữ | Toán học | Khoa học | Công nghệ | Tin học | Thẩm mĩ | Thể chất | ||||||||||||||
Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | |
97 | 60 | 37 | 80 | 17 | 60 | 37 | 60 | 37 | 60 | 37 | 66 | 31 | 50 | 47 | 70 | 27 | 70 | 27 | 85 | 12 |
Tỉ lệ | 62 | 38 | 82 | 18 | 62 | 38 | 62 | 38 | 62 | 38 | 68 | 32 | 52 | 48 | 72 | 28 | 72 | 28 | 88 | 12 |
- Về phẩm chất
Tổng số học sinh | Yêu nước | Nhân ái | Chăm chỉ | Trung thực | Trách nhiệm | |||||
Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | |
97 | 97 | 0 | 97 | 0 | 70 | 27 | 97 | 0 | 70 | 27 |
Tỉ lệ | 100 | 0 | 100 | 0 | 72 | 28 | 100 | 0 | 72 | 28 |
+ Đối với các lớp 7, 8, 9
- Đảm bảo 100% học sinh trong độ tuổi ra lớp, không có học sinh bỏ học giữa chừng.
- Học sinh xếp loại về phẩm chất: Tốt 70%; đạt 25%; Cần cố gắng 05%;
- Học sinh xếp loại về năng lực: Tốt 50%; Khá 40%; Cần cố gắng 10%;
- 100% học sinh hoàn thành chương trình giáo dục cấp THCS;
- Tỷ lệ học sinh sau tốt nghiệp THCS học tiếp lên THPT đạt 80%,
- Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp: huy động từ 90% trở lên học sinh tham gia và đạt kết quả khá, tốt.
- Tổ chức được 4 HĐGDKNS/năm học, đảm bảo 100% học sinh cần được hỗ trợ được nhà trường đáp ứng.
- Tỷ lệ học sinh đạt học sinh giỏi cấp trường 20%
- Tỷ lệ học sinh lớp 9 đạt học sinh giỏi cấp huyện 5%, cấp tỉnh 3%
3. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG
3.1. Hoạt động chính khóa
KHỐI 6
BẢNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6- HỌC KÌ I (18 TUẦN) | ||||||||||||||||||||
MÔN/ TUẦN | Tuần 1 | Tuần 2 | Tuần 3 | Tuần 4 | Tuần 5 | Tuần 6 | Tuần 7 | Tuần 8 | Tuần 9 | Tuần 10 | Tuần 11 | Tuần 12 | Tuần 13 | Tuần 14 | Tuần 15 | Tuần 16 | Tuần 17 | Tuần 18 | Tổng thời Lượng/ môn | |
Ngữ văn | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 72 | |
Toán | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 72 | |
Ngoại ngữ 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 54 | |
Giáo dục công dân | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | |
Lịch sử và địa lý | Lịch sử | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
Địa lí | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | |
Khoa học tự nhiên | Hóa | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 21 |
Lí | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | |
Sinh | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 | |
Công nghệ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 |
Tin học | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | |
GDTC | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 | |
Nghệ thuật | Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 |
Mĩ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | |
HĐTN, HN | CC+SHCT | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
TN CĐ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | |
GDĐP | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | |
Tổng số tiết bắt buộc/tuần | 29 | 29 | 29 | 29 | 29 | 29 | 29 | 29 | 29 | 29 | 29 | 29 | 29 | 29 | 29 | 29 | 29 | 29 | 522 | |
Ghi chú: Trải nghiệm, hướng nghiệp: Thực hiện 7 tiết/ chủ đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6- HỌC KÌ II ( 17 TUẦN) | ||||||||||||||||||||
MÔN/ TUẦN | Tuần 19 | Tuần 20 | Tuần 21 | Tuần 22 | Tuần 23 | Tuần 24 | Tuần 25 | Tuần 26 | Tuần 27 | Tuần 28 | Tuần 29 | Tuần 30 | Tuần 31 | Tuần 32 | Tuần 33 | Tuần 34 | Tuần 35 |
| Tổng thời lượng/ môn | |
Ngữ văn | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
| 68 | |
Toán | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
| 68 | |
Ngoại ngữ 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
| 51 | |
Giáo dục công dân | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17 | |
Lịch sử và địa lý | Lịch sử | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17 |
Địa lí | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 34 | |
Khoa học tự nhiên | Hóa | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17 |
Lí | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 27 | |
Sinh | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 24 | |
Công nghệ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17 |
Tin học | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17 | |
GDTC | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 34 | |
Nghệ thuật | Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17 |
Mĩ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17 | |
HĐTN, HN | CC+SHCT | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 34 |
TN CĐ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17 | |
GDĐP | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17 | |
Tổng số tiết bắt buộc/tuần | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 34 | 28 | 28 | 28 | 28 |
| 476 |
KHỐI 7
BẢNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 7- HỌC KÌ I (18 TUẦN) | ||||||||||||||||||||
MÔN/ TUẦN | Tuần 1 | Tuần 2 | Tuần 3 | Tuần 4 | Tuần 5 | Tuần 6 | Tuần 7 | Tuần 8 | Tuần 9 | Tuần 10 | Tuần 11 | Tuần 12 | Tuần 13 | Tuần 14 | Tuần 15 | Tuần 16 | Tuần 17 | Tuần 18 | Tổng thời Lượng/ môn | |
Ngữ văn | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 72 | |
Toán | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 72 | |
Ngoại ngữ 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 54 | |
GDCD | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | |
KH xã hội | Lịch sử | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
Địa lí | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 | |
KH tự nhiên | Hóa | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 |
Lí | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | |
Sinh | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | |
Công nghệ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 | |
Tin học | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 | |
Thể dục | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 | |
Mĩ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | |
Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | |
TNST | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 | |
CC+ SH | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 | |
Tổng số tiết bắt buộc/tuần | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 558 | |
BẢNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 7- HỌC KÌ II (17 TUẦN) | ||||||||||||||||||||
MÔN/ TUẦN | Tuần 19 | Tuần 20 | Tuần 21 | Tuần 22 | Tuần 23 | Tuần 24 | Tuần 25 | Tuần 26 | Tuần 27 | Tuần 28 | Tuần 29 | Tuần 30 | Tuần 31 | Tuần 32 | Tuần 33 | Tuần 34 | Tuần 35 | Tuần đệm | Tổng thời Lượng/ môn | |
Ngữ văn | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
| 68 | |
Toán | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
| 68 | |
Ngoại ngữ 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
| 51 | |
GDCD | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17 | |
KH xã hội | Lịch sử | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 34 |
Địa lí | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 34 | |
KH tự nhiên | Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lí | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17 | |
Sinh | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 34 | |
Công nghệ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17 | |
Tin học | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 34 | |
Thể dục | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 34 | |
Mĩ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 14 | |
Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17 | |
TNST | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 34 | |
CC+ SH | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 34 | |
Tổng số tiết bắt buộc/tuần | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
| 510 |
KHỐI 8
BẢNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8- HỌC KÌ I (18 TUẦN) | ||||||||||||||||||||
MÔN/ TUẦN | Tuần 1 | Tuần 2 | Tuần 3 | Tuần 4 | Tuần 5 | Tuần 6 | Tuần 7 | Tuần 8 | Tuần 9 | Tuần 10 | Tuần 11 | Tuần 12 | Tuần 13 | Tuần 14 | Tuần 15 | Tuần 16 | Tuần 17 | Tuần 18 | Tổng thời Lượng/ môn | |
Ngữ văn | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 72 | |
Toán | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 72 | |
Ngoại ngữ 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 54 | |
GDCD | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | |
KH xã hội | Lịch sử | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
Địa lí | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | |
KH tự nhiên | Hóa | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
Lí | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | |
Sinh | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 | |
Công nghệ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 | |
Tin học | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 | |
Thể dục | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 | |
Mĩ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | |
Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | |
TNST | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 | |
CC+ SH | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 | |
Tổng số tiết bắt buộc/tuần | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 576 | |
BẢNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8- HỌC KÌ II (17 TUẦN) | ||||||||||||||||||||
MÔN/ TUẦN | Tuần 19 | Tuần 20 | Tuần 21 | Tuần 22 | Tuần 23 | Tuần 24 | Tuần 25 | Tuần 26 | Tuần 27 | Tuần 28 | Tuần 29 | Tuần 30 | Tuần 31 | Tuần 32 | Tuần 33 | Tuần 34 | Tuần 35 | Tuần đệm | Tổng thời Lượng/ môn | |
Ngữ văn | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
| 68 | |
Toán | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
| 68 | |
Ngoại ngữ 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
| 51 | |
GDCD | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17 | |
KH xã hội | Lịch sử | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17 |
Địa lí | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 34 | |
KH tự nhiên | Hóa | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 34 |
Lí | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17 | |
Sinh | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 34 | |
Công nghệ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17 | |
Tin học | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 34 | |
Thể dục | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 34 | |
Mĩ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 14 | |
Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17 | |
TNST | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 34 | |
CC+ SH | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 34 | |
Tổng số tiết bắt buộc/tuần | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 |
| 527 |
KHỐI 9
BẢNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 9- HỌC KÌ I (18 TUẦN) | ||||||||||||||||||||
MÔN/ TUẦN | Tuần 1 | Tuần 2 | Tuần 3 | Tuần 4 | Tuần 5 | Tuần 6 | Tuần 7 | Tuần 8 | Tuần 9 | Tuần 10 | Tuần 11 | Tuần 12 | Tuần 13 | Tuần 14 | Tuần 15 | Tuần 16 | Tuần 17 | Tuần 18 | Tổng thời Lượng/ môn | |
Ngữ văn | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 90 | |
Toán | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 72 | |
Ngoại ngữ 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 54 | |
GDCD | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | |
KH xã hội | Lịch sử | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 |
Địa lí | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 | |
KH tự nhiên | Hóa | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 |
Lí | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | |
Sinh | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 54 | |
Công nghệ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | |
Tin học | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 | |
Thể dục | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 | |
Mĩ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | |
Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
TNST | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 | |
CC+ SH | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 36 | |
HN |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
Tổng số tiết bắt buộc/tuần | 32 | 32 | 32 | 33 | 32 | 32 | 32 | 33 | 32 | 32 | 32 | 33 | 32 | 32 | 32 | 33 | 32 | 32 | 580 | |
BẢNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 9- HỌC KÌ II (17 TUẦN) | ||||||||||||||||||||
MÔN/ TUẦN | Tuần 19 | Tuần 20 | Tuần 21 | Tuần 22 | Tuần 23 | Tuần 24 | Tuần 25 | Tuần 26 | Tuần 27 | Tuần 28 | Tuần 29 | Tuần 30 | Tuần 31 | Tuần 32 | Tuần 33 | Tuần 34 | Tuần 35 | Tuần đệm | Tổng thời Lượng/ môn | |
Ngữ văn | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| 85 | |
Toán | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
| 68 | |
Ngoại ngữ 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
| 51 | |
GDCD | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17 | |
KH xã hội | Lịch sử | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 34 |
Địa lí | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17 | |
KH tự nhiên | Hóa | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17 |
Lí | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17 | |
Sinh | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
| 51 | |
Công nghệ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17 | |
Tin học | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 34 | |
Thể dục | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 34 | |
Mĩ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 17 | |
TNST | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 34 | |
CC+ SH | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 34 | |
HN |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
Tổng số tiết bắt buộc/tuần | 31 | 31 | 31 | 32 | 31 | 31 | 31 | 32 | 31 | 31 | 31 | 32 | 31 | 31 | 31 | 32 | 31 |
| 531 |
3.2. Các hoạt động trải nghiệm giành cho học sinh lớp 6,7,8,9
Thời gian | Chủ điểm | Nội dung trọng tâm | Hình thức tổ chức | Thời gian thực hiện (ngày) | Người thực hiện | Lực lượng cùng tham gia | Số tiết thực hiện |
Tháng 09
| An toàn giao thông và phòng chống ma túy học đường | Tuyên truyền việc chấp hành đúng Luật Giao thông đường bộ và vấn đề phòng chống ma túy. | - Học sinh đóng hoạt cảnh, kịch về ATGT, Ma túy học đường. Trực tuyến. |
10,11/9 | BGH, TPT | GVCN lớp 6, GV GDCD, |
6 Tiết |
Tháng 11
| Trường em sạch đẹp, an toàn | Vệ sinh trường lớp, trồng chăm sóc bồn hoa cây cảnh | Thu gom và tái chế rác thải nhựa thành vật dụng. Học sinh tự trồng hoa và chăm sóc |
17,18/11 | BGH TPT GVCN | GV sinh học, Hóa học |
6 Tiết |
Tháng 12
| Uống nước nhớ nguồn | - Tổ chức hoạt động trải nghiệm: Viếng nghĩa trang liệt sĩ, nghe nói chuyện truyền thống tìm hiểu về ngày thành lập Quân đội NDVN | Học sinh toàn trường |
20, 21/12
| Mời CT CCB Xã Phụng Công | BGH, Đoàn TN, GV, HS |
6 Tiết |
Tháng 01
| Ngày hội bánh chưng xanh | Học sinh trải nghiệm cách gói bánh chưng, nghe nói chuyện về ý nghĩa của ngày hội | Tổ chức gói bánh chưng tại trường, hướng dẫn học sinh cách gói bánh chưng | 02/01/2022 | Đoàn TN, TPT đội, GVC N | BGH, GVCN, GV, NV toàn trường | 6 Tiết |
Tháng 04 | Ngày hội đọc sách | Thi kể chuyện theo sách, thi xếp sách theo mô hình. | Thành lập đội thi giữa các lớp | 15,16/4/2022 |
|
| 6 tiết |
Tháng 05 | Ngày hội STEM | Tìm hiểu về tên lửa nước, nhà thông minh…. | Câu lạc bộ STEM biểu diễn và thi giữa các lớp | 10,11/05 | Giáo viên Vật Lý, CN, Tin | GVCN, TPT | 5 tiết |
Tổng số tiết | 35 tiết |
3.3. Các hoạt hoạt động ngoại khóa (HS khối 6,7,8)
- Tổ chức tìm hiểu về các ngày truyền thống của nhà trường, các ngày lễ dành cho thầy cô, cha mẹ.
- Các chương trình trải nghiệm, nói chuyện chuyên đề, giao lưu, văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao.
- Tổ chức cho học sinh tham gia trải nghiệm thực tế tại nơi có ý nghĩa như khu di tích văn miếu Xích Đằng, làng nghề truyền thống cây cảnh Phụng Công, Xuân Quan, gốm Bát Tràng…
- Cho học sinh trải nghiệm về vệ sinh môi trường, sử dụng nhà vệ sinh đúng cách.
3.4. Câu lạc bộ:
3.4.1. Câu lạc bộ Tiếng anh: Khối 6,7,8,9
- Mỗi tháng tổ chức cho học sinh sinh hoạt câu lạc bộ 01 lần.
- Nội dung, hình thức do nhóm GV bộ môn tiếng anh tham mưu.
3.4.2. Câu lạc bộ STEM: Khối 6,7,8
- Tổ chức câu lạc bộ bóng đá, CLB khoa học.
+ Hình thức tổ chức: Học sinh trải nghiệm vào chiều thứ 7 hàng tuần.
- Tổ chức cho học sinh làm các mô hình từ kiến thức được học trên lớp.
4.KẾ HOẠCH TỔNG HỢP CỦA NĂM HỌC 2021 – 2022
4.1TỔ CHỨC THỰC HIỆN
4.1.1. Trách nhiệm của các thành viên:
(1) Đối với Hiệu trưởng
- Xây dựng dự thảo kế hoạch, tổ chức lấy ý kiến của các thành viên trong nhà trường để hoàn thện kế hoạch và triển khai thực hiện kế hoạch dạy học, kế hoạch giáo dục trong nhà trường, kiểm tra đánh giá việc thực hiện kế hoạch.
- Liên hệ với các cơ quan, tổ chức cá nhân có liên quan để tổ chức các hoạt động trải nghiệm cho học sinh.
- Xây dựng kế hoạch và chỉ đạo thực hiện công tác kiểm tra nội bộ trường học - Tổ chức các hoạt động hội thi, hội giảng trong năm học.
- Xây dựng tiêu chí thi đua trong nhà trường;
- Ra các Quyết định thành lập tổ chuyên môn, bổ nhiệm các chức danh tổ trưởng, tổ phó chuyên môn.
- Phân công giáo viên chủ nhiệm lớp và giảng dạy các môn học và các hoạt động giáo dục.
(2)Đối với Phó hiệu trưởng
- Quản lý chỉ đạo các hoạt động chuyên môn, thư viện, thiết bị, quản lý các phần mềm liên quan đến các hoạt động giáo dục.
- Xây dựng kế hoạch tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp; kế hoạch bồi dưỡng học sinh có năng khiếu, phụ đạo học sinh nhận thức chậm và các hoạt động khác có liên quan đến giáo dục.
- Chỉ đạo các tổ chuyên môn hoạt động theo đúng Điều lệ trường trung học.
- Chỉ đạo các cuộc thi: Thiết kế bài giảng, NCKH ….
- Tổ chức kiểm tra các hoạt động liên quan đến chuyên môn.
- Hàng tháng họp thống nhất các nội dung chuyên môn với các tổ.
- Duyệt tất các các hoạt động tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp, các cuộc Hội thảo, trải nghiệm bộ môn, trải nghiệm hướng nghiệp, chuyên đề cấp trường, cấp tổ tổ chức trong năm học.
- Theo dõi và hoàn thành các nội dung trên CSDL ngành.
- Tham gia ký duyệt giáo án hàng tuần.
(3) Tổ trưởng tổ chuyên môn
- Chủ trì xây dựng kế hoạch hoạt động năm học của tổ chuyên môn.
- Tổ chức cho các nhóm chuyên môn xây dựng kế hoạch dạy học bộ môn, kí duyệt kế hoạch dạy học bộ môn của giáo viên và trình BGH nhà trường phê duyệt.
- Chủ trì xây dựng kế hoạch dạy học tích hợp liên môn, kế hoạch dạy học trải nghiệm theo môn học.
- Tổ chức sinh hoạt tổ chuyên môn 2 lần/ tháng. Chú trọng việc đổi mới phương pháp, hình thức dạy học; đổi mới kiểm tra đánh giá. Tập trung vào việc tổ chức sinh hoạt chuyên môn theo hướng nghiên cứu bài học.
- Hoàn thành các nhiệm vụ của tổ chuyên môn theo chỉ đạo của PGD.
(4) Đối với Tổng phụ trách Đội
- Tham mưu cho ban giám hiệu nhà trường xây dựng kế hoạch tổ chức các hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp cho học sinh.
- Xây dựng kế hoạch tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
- Xây dựng kế hoạch chào cờ đầu tuần, tham mưu cho hiệu trưởng về việc phân công các thành viên tham gia chuẩn bị nội dung chào cờ.
- Tổ chức tất cả các hoạt động ngoài giờ lên lớp tổ chức tại nhà trường.
- Thành lập các ban của liên đội để thức đẩy mọi hoạt động của nhà trường.
- Xây dựng tiêu chí thi đua của Liên đội.
(5) Đối với nhân viên Thiết viện – Thiết bị
- Tham mưu cho hiệu trưởng về kế hoạch trang bị sách giáo khoa, tài liệu tham khảo và các thiết bị dạy học phục vụ việc giảng dạy theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018.
- Quản lý mọi hoạt động của thư viện, thiết bị.
- Xây dựng các kế hoạch hoạt động liên quan đến hoạt động của thư viện, thiết bị dạy học.
- Tổ chức gới thiệu thư viện nhà trường, quản lí thời gian đọc sách của HS, quản lí hồ sơ sổ sách liên quan.
- Khuyến khích học sinh tích cực tham gia các hoạt động đọc sách. - Tổ chức Ngày hội đọc sách.
(6) Đối với giáo viên
- Nghiên cứu kĩ chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 và xây dựng kế hoạch giảng dạy bộ môn;
- Xây dựng kế hoạch bài học phù hợp với phẩm chất, năng lực của học sinh theo đúng các công văn chỉ đạo của PGD
- Tổ chức các hoạt động trải nghiệm theo môn học (Giáo viên phải xây dựng kế hoạch ngay từ đầu năm học)
- Kết hợp với nhà trường, liên đội tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp, hoạt động trải nghiệm trong và ngoài nhà trường.
4.1.2. Công tác phối hợp với các bên liên quan
Nhà trường chủ động tham mưu cho chính quyền địa phương tạo mọi điều kiện tốt nhất để các hoạt động giáo dục của nhà trường đạt hiệu quả cao nhất.
Phối hợp với hội phụ huynh học sinh, các doanh nghiệp đóng chân trên địa bàn, các tổ chức đoàn thể để tổ chức các hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp cho học sinh.
4.1.3. Công tác kiểm tra, giám sát
- Việc giám sát đánh giá và điều chỉnh kế hoạch dạy học, giáo dục được thực hiện thường xuyên trong suốt năm học kết hợp với hoạt động tự đánh giá trong quản lí chất lượng trường Trung học cơ sở.
- Hiệu trưởng thực hiện hoạt động giám sát, đánh giá việc thực hiện kế hoạch dạy học, giáo dục thường xuyên hàng ngày, hàng tuần thông qua kiểm tra sổ đầu bài, dự giờ thăm lớp, kiểm tra hồ sơ chuyên môn của giáo viên, qua học sinh, cha mẹ học sinh...
- Làm tốt công tác kiểm tra nội bộ, các thành viên trong ban kiểm tra nội bộ cần làm tốt nhiệm vụ.
- Mỗi giáo viên cần có thói quen tự kiểm tra việc thực hiện kế hoạch của mình để có điều chỉnh và phản ánh kịp thời với tổ chuyên môn, ban giám hiệu.
4.1.4. Chế độ thông tin báo cáo
- Tổ trưởng chuyên môn định kỳ báo cáo hiệu trưởng về tình hình của tổ, có các ý kiến tham mưu đề xuất kịp thời về các công việc có liên quan đến thực hiện đổi mới hoạt động dạy học trong nhà trường.
- Định kỳ báo cáo theo tuần, tháng, học kỳ để Hiệu trưởng tổng hợp báo cáo cấp trên kịp thời.
Trên đây là kế hoạch giáo dục của trường TH&THCS Phụng Công năm học 2021- 2022. Ban giám hiệu yêu cầu CB, GV, NV nhà trường cụ thể hóa bằng kế hoạch cá nhân và nghiêm túc thực hiện kế hoạch này.
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
- Phòng GD&ĐT Văn Giang (B/c);
- UBND XÃ PC (B/c);
- Toàn thể CB, GV, NV trường
- Lưu: VT.
ĐỖ HỮU TẤT